Mới nhất

Các thuộc tính CSS

By phantuanduy - Sunday, April 7, 2013 No Comments

Bộ chọn (selectors) được dùng để chọn các thành phần muốn định dạng css.
Bộ chọnVí dụMô tả
**Chọn tất cả các thành phần html.
tagpChọn tất cả các thành phần cùng loại.
tag01 tag02div pChọn tất cả thành phần <tag02> bên trong thành phần <tag01>.
tag01,tag02div,pChọn tất cả thành phần <tag01> và <tag02>.
tag01+tag02div+pChọn tất cả thành phần <tag02> được đặt kế và sau thành phần <tag01>.
tag01>tag02div>pChọn tất cả thành phần <tag02> có thành phần cha là <tag01>.
.class.classNameChọn tất cả các thành phần có cùng tên class.
#id#idNameChọn tất cả các thành phần có cùng tên id.
:activea:activeChọn các liên kết được kích hoạt.
:afterp:afterThêm nội dung ngay phía sau thành phần.
:beforep:beforeThêm nội dung ngay phía trước thành phần.
:first-childp:first-childChọn thành phần đầu tiên của thành phần cha chứa nó.
:first-letterp:first-letterChọn ký tự đầu tiên của một thành phần.
:first-linep:first-lineChọn dòng đầu tiên của một thành phần.
:focusinput:focusThành phần sẽ focus khi được chọn.
:hovera:hoverChọn các liên kết được hover (di chuyển
chuột lên thành phần).
:lang(mã ngôn ngữ)p:lang(vi)Chọn thành phần với thuộc tính ngôn ngữ có giá trị bắt đầu với "mã ngôn ngữ".
:linka:linkĐịnh dạng cho tất cả liên kết khi chưa được click.
:visiteda:visitedĐịnh dạng cho các thành phần đã được click.
[Thuộc tính][target]Chọn tất cả các thành phần có cùng thuộc tính (attribute).
[Thuộc tính|=ngôn ngữ][lang|=vi]Được sử dụng để chọn tất cả các thành phần với thuộc tính có giá trị = "ngôn ngữ".
[attribute~=value][title~=myWeb]Chọn tất cả các thành phần với thuộc tính chứa một giá trị.
[attribute=value][target=_blank]Chọn tất cả các thành phần với thuộc tính bằng giá trị.

Thuộc tính CSS

Thuộc tínhVí dụMô tả
backgroundbackground: #ff0000;Định dạng nền (background) cho thành phần.
borderborder: 1px solid #ff0000;Định dạng đường viền cho thành phần.
border-collapseborder-collapse: collapse;Thuộc tính border-collapse xác định đường viền
củatable có tách biệt ra hay không.
border-spacingborder-spacing: 10px;Xác định khoảng cách giữa các đường viền của
các cột lân cận.
bottombottom: 10px;Xác định vị trí dưới cùng của thành phần được
 định vị trí.
caption-sidecaption-side: bottom;Xác định vị trí một chú thích của table.
clearclear: both;Xác định 2 bên của phần tử (left, right), nơi mà
 phần tử float không được cho phép.
clipclip: rect(0,0,50px,10px);Xác định đoạn cho thành phần khi sử dụng
 thuộc tính position có giá trị "absolute".
colorcolor: #ff0000;Xác định màu sắc cho text.
contentcontent: "."Sử dụng kèm với bộ chọn ":before", ":after" để
 chèn nội dung được tạo.
counter-incrementcounter-increment: section;Gia tăng một hoặc nhiều counter (sắp xếp có
 thứ tự, có hiển thị số)
counter-resetcounter-reset: subsection;Tạo hoặc reset một hoặc nhiều counter.
cursorcursor: pointer;Xác định kiểu con trỏ chuột được hiển thị.
directiondirection: ltr;Xác định hướng cho văn bản.
displaydisplay: inline;Xác định loại hiển thị của thành phần.
empty-cellsempty-cells: hide;Xác định có hay không có đường viền và nền
 trong một cột rỗng của table
floatfloat: left;Xác định có hay không một thành phần được float.
fontfont: 12px arial,sans-serif;Thiết lập font cho thành phần, bao gồm font chữ,
độ rộng, ...
heightheight: 50px;Thiết lập chiều cao của thành phần.
leftleft: 10px;Xác định vị trí bên trái của thành phần định vị trí (như position)
letter-spacingletter-spacing: 2px;Tăng hoặc giảm khoảng cách giữa các ký tự
trong đoạn text.
line-heightline-height: 1.5;Thiết lập chiều cao giữa các dòng.
list-stylelist-style: decimal;Thiết lập tất cả thuộc tính cho một danh sách
 trong một khai báo.
marginmargin: 15px;Thiết lập các thuộc tính margin trong một khai báo.
max-heightmax-height: 200px;Thiết lập chiều cao tối đa của thành phần.
max-widthmax-width: 900px;Thiết lập chiều rộng tối đa của thành phần.
min-heightmin-height: 100px;Thiết lập chiều cao tối thiểu của thành phần.
min-widthmin-width: 600px;Thiết lập chiều rộng tối thiểu của thành phần.
outlineoutline: dotted;Định dạng các đường viền bao ngoài
overflowoverflow: scroll;Xác định điều gì sẽ xảy ra nếu một thành phần
box tràn nội dung.
paddingpadding: 15px;Thiết lập các thuộc tính padding trong một khai báo.
page-break-afterpage-break-after: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay sau thành phần.
page-break-beforepage-break-before: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay trước
 thành phần.
page-break-insidepage-break-inside: alway;Xác định các phân chia văn bản ngay bên trong
thành phần.
positionposition: absolute;Xác định loại của phương pháp định vị trí cho
 thành phần.
quotes"‘" "’"Thiết lập các loại dấu ngoặc bao ngoài khi
nhúng một trích dẫn.
rightright: 10px;Xác định vị trí bên phải của thành phần
định vị trí (như position)
table-layouttable-layout: fixed;Thiết lập các thuật toán layout được
sử dụng cho table.
text-aligntext-align: center;Sắp xếp các nội dung theo chiều ngang.
text-decorationtext-decoration: underline;Xác định các trang trí thêm cho text.
text-indenttext-indent: 10px;Ghi rõ thụt đầu dòng của dòng đầu tiên
trong một khối văn bản.
text-transformtext-transform: uppercase;Thiết lập các ký tự viết hoa cho văn bản.
toptop: 10px;Xác định vị trí bên trên của thành phần
 định vị trí (như position)
vertical-alignvertical-align: middle;Sắp xếp các nội dung theo chiều dọc.
visibilityvisibility: visible;Xác định thành phần có được nhìn thấy hay không.
white-spacewhite-space: nowrap;Xác định khoảng trắng có bên trong thành phần
được xử lý như thế nào.
widthwidth: 800px;Thiết lập chiều rộng của thành Thành phần
word-spacingword-spacing: 5px;Tăng hoặc giảm không gian giữa các từ
trong đoạn văn bản.
z-indexz-index: 100;Thiết lập thứ tự xếp chồng nhau của
 một thành phần vị trí.


Ví dụ về thuộc tính font

Ví dụ về background

Ví dụ về thuộc tính border

Ví dụ về thuộc tính display

Ví dụ về thuộc tính text-align

Ví dụ về thuộc tính vertical-align

Ví dụ về thuộc tính list-style

Ví dụ về thuộc tính margin

Ví dụ về thuộc tính padding

Ví dụ về thuộc tính float

Ví dụ về thuộc tính overflow

Ví dụ về thuộc tính position

Ví dụ về thuộc tính z-index

Ví dụ về thuộc tính content

No Comment to " Các thuộc tính CSS "